MÁY HÀN SỢI QUANG X75-12 CHO NHIỀU SỢI DẸP (RIBBON)
Máy hàn X75 là loại máy hàn nhiều sợi, trong dòng máy X7, với những rãnh định vị sợi bằng silicon được gắn cố định vào thân máy, đảm bảo hàn được 12 sợi quang cùng một lúc, đặc biệt phù hợp khi dùng hàn sợi quang đã được ghép thành dải 12 sợi hoặc những dải sợi quang.
CÁC ỨNG DỤNG
· Thích hợp cho việc hàn nối các loại sợi quang silic thông dụng đơn mốt, đa mốt. · Cho sợi quang đơn, 2 đến 12 sợi quang dưới dạng dải băng và tới 12 sợi. · Dùng trong tất cả các mạng viễn thông quang, đặc biệt trong cấu trúc mạng có mật độ sợi quang cao và số lượng sợi lớn (Ví dụ: Các mạng phân phối, các hệ thống cáp trong nhà mật độ cao, các hệ thống truyền hình cáp). · Suy hao mối hàn trung bình đối với những sợi quang đơn mốt đồng nhất 12 sợi (ribbon) và sợi quang đơn lẻ nhỏ hơn 0.05dB
|
|
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
· Hệ thống cân chỉnh sợi quang bằng hình ảnh với độ phân giải cao L-PAS thực hiện cân chỉnh, định vị, đánh giá mặt cắt sợi quang và phát hiện bụi bẩn nhanh chóng.
· Đánh giá giá trị suy hao của mối hàn
· Quá trình hàn nối hoàn toàn tự động với một nút nhấn.
· Các chế độ hàn nhanh hoặc hàn chính xác.
· Tự động nhận biết chính xác các loại sợi khác nhau.
· Màn hình màu tinh thể lỏng 5,5 inch, độ tương phản cao, phóng đại hình ảnh khoảng 100 lần.
· Đèn chiếu sáng tại vùng hàn.
· 10 chương trình hàn cài đặt cố định, cho phép người sử dụng thay đổi các thông số hàn và được bảo vệ bằng Password
· Chức năng thử lực kéo căng mối hàn sau khi hàn.
· Khe cắm mở cho 02 ắc qui sạc lại được, dung lượng 2.3Ah
· Bộ nhớ cho phép lưu trữ được 250 số liệu mối hàn.
· Có thể sử dụng 2 nguồn điện ngoài cho các phụ kiện mở rộng.
· Có thể làm việc ở độ cao 3500m so với mực nước biển.
· Giao diện số liệu cho phép trao đổi giá trị các mối hàn, các thông số chương trình hàn giữa các máy với nhau, cũng như việc nâng cấp các phần mềm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại sợi quang
|
Dùng cho sợi quang đơn mốt, đa mốt có lớp vỏ phản xạ đường kính 125 µm và lớp vỏ bảo vệ đường kính từ 250 µm đến 900µm. |
Kẹ̣p giữ sợi quang
|
Có thể kẹp giữ lớp vỏ phản xạ đường kính 125 µm hoặc lớp vỏ bảo vệ đường kính 250 µm nhờ rãnh dẫn quang thay đổi |
Suy hao mối nối (đối với sợi quang đồng nhất)
|
· Với sợi đơn mốt chuẩn: thông thường nhỏ hơn 0,05 dB · Với sợi đa mốt: thông thường nhỏ hơn 0,05 dB · Với sợi DS: thông thường nhỏ hơn 0,150 dB · Với sợi NZDS: thông thường nhỏ hơn 0,150 dB |
Thao tác hàn nối
|
Có thể chọn chế độ hàn: hoàn toàn tự động (với chỉ 1 nút nhấn) hoặc nhân công. |
Điều khiển quá trình hàn |
Sự cân chỉnh được thực hiện bởi hệ thống thấu kính quang học độ phân giải cao L-PAS. |
Cân chỉnh sợi quang
|
Cân chỉnh thô theo trục z nhờ mô-tơ bước, tinh chỉnh theo 3 trục nhờ sử dụng phần tử áp điện piezoceramic |
Phân tích mối nối
|
Đánh giá suy hao mối nối, thử chịu kéo căng với lực 2.5 N (được điều khiển nhờ phần tử áp điện |
Đánh giá mặt cắt sợi quang |
Xác định góc cắt sợi, đánh giá chất lượng mặt cắt sợi, xác định vị trí của sợi và phát hiện bụi bẩn |
Hiển thị sợi quang |
Màn hình màu tinh thể lỏng 5.5-inch với độ tương phản cao, phóng đại khoảng 100 lần |
Thời gian hàn
|
Thông thường nhỏ hơn 1 phút bao gồm cả thời gian cân chỉnh, hàn và phân tích mối nối |
Điều kiện làm việc |
Nhiệt độ làm việc: - 5° C đến +50°C Độ ẩm tương đối :< 93 % Nhiệt độ bảo quản: - 40°C đến + 70°C |
Kích thước :Dài x Rộng x Cao |
230 x 185 x 100 mm
|
Trọng lượng
|
Không tính bình ắc qui: 2 kg Tính cả valy và toàn bộ phụ kiện: 9kg |
Nguồn điện cung cấp
|
· Nguồn AC 90 V đến 260 V, tần số 50/60 Hz, 100 VA) · Nguồn DC 12 V, tối đa: 14.5 V, ví dụ: bình ắc qui xe hơi · Nguồn DC 12 V nằm trong máy từ 1 hoặc 2 ắc qui 2.3 Ah |
Cổng giao tiếp
|
· Cổng giao tiếp RS 232 / V 24 với jắc cắm 9 chân, tốc độ truyền được chọn dùng để lưu trữ các giá trị và thông số hàn. · Tín hiệu vidéo (CCIR / PAL) được đưa ra qua jắc cắm RCA (trở kháng 75 Ohm). |
Phần mềm chọn thêm
|
· 13 chương trình được cài đặt trước. · Tự động chọn lựa thống số hàn tối ưu nhất · Tự động bù cho chênh lệch góc cắt hai đầu sợi lên đến 2.5°và đo định vị sợi quang không tốt · Sự tối ưu hóa dòng điện hàn theo độ cao so với mực nước biển · Có thể chọn mức tiết kiệm năng lượng trong trường hợp sử dụng bình ắc qui · Có thể lưu trữ đến 250 kết quả suy hao mối nối · Tự động kiểm tra máy, làm sạch điện cực và thông báo tình trạng ngay sau khi bật máy · Bộ đếm số giờ làm việc và tổng số mối nối · Hiển thị trên màn hình thời điểm bảo trì điện cực khi đến thời gian đã định
|
MÃ ĐẶT HÀNG CHO X75-12 VÀ CÁC PHỤ KIỆN
CHỦNG LOẠI |
MÔ TẢ TÍNH NĂNG, ĐƠN VỊ RIÊNG LẺ |
MÃ ĐẶT HÀNG |
Máy hàn nhiều sợi quang X75-12
|
Máy hàn được trang bị 02 bộ ghép 12 sợi quang bằng tay, độ̣ rộng băng là 3.1mm, túi dụng cụ bảo dưỡng, hướng dẫn sử dụng, nguồn cung cấp, dao cắt sợi, các khối chức năng, và các phụ kiện khác được đặt hàng riêng lẻ. |
S46999-M7-A752 |
Phụ kiện |
|
|
Dao cắt D12 |
Dùng cắt sợi đơn mốt, đa mốt, băng dẹt tối đa 12 sợi, độ lệch góc cắt điển hình <1% |
S46999-M9-D12 |
Khay chứa sợi thải |
Cho dao cắt D12 |
S46999-M9-S70 |
Lò co nhiệt |
Nhiệt độ 90-1400, thời gian nung 15-250s |
S46999-M7-S385 |
Bộ gá giừ khay chứa mối nối |
Được dùng kết hợp cùng lò co nhiệt, thiết bị kẹp giữ mối nối |
S46999-M7-S378 |
Giá treo |
Để lắp trực tiếp khay chứa mối nối, lò co nhiệt vào thân máy hàn X75-12 |
S46999-M7-S276 |
Dụng cụ tuốt vỏ bằng nhiệt |
Để tuốt vỏ bằng nhiệt cho những sợi được ghép thành băng và những băng sợi dẹt |
S46999-M7-S855 |
Dụng cụ ghép sợi |
Dùng sắp xếp các sợi riêng lẻ thành băng
|
S46999-M7-S854 |
Các bộ ghép sợi bằng tay |
Một bộ, 2 chiếc (trái, phải) |
S46999-M7-S593 |
- Đường kính sợi 250µm |
|
S46999-M7-S599 |
- Đường kính sợi 900µm |
|
S46999-M7-S861 |
- Cho 1-12 sợi đơn lẻ |
|
S46999-M7-S594 |
- Cho băng dẹt 2 sợi |
|
S46999-M7-S595 |
- Cho băng dẹt 4 sợi |
|
S46999-M7-S596 |
- Cho băng dẹt 8 sợi |
|
S46999-M7-S597 |
- Cho băng dẹt 12 sợi |
Độ rộng băng : 3.1mm Độ rộng băng : 3.15mm Độ rộng băng : 3.18mm |
S46999-M7-S598 S46999-M7-S565 S46999-M7-S586 |
Bộ gá lắp nguồn |
100VA, treo trực tiếp mặt dưới của máy hàn |
S46999-M7-S630 |
Ắc qui 2.3Ah |
Cho bộ gá lắp nguồn |
S46999-M7-S601 |
Bộ kẹp xạc ắc qui |
Để sạc lại ắc qui, đi với bộ gá lắp nguồn |
S46998-Z300-A65 |
Cáp 12V, 5m |
Sử dụng máy hàn để lấy lửa |
S46999-M7-S957 |
Vali số 2 |
Khối vận chuyển cho máy hàn và phụ kiện |
S46999-M7-V13 |
Va li vận chuyển |
Bằng nhôm, để vận chuyển vali số 2 |
S46999-M26-V2 |
Đèn làm việc |
Đèn Halogen, Sử dụng từ nguồn của máy |
S46999-M7-S284 |
Bổ trợ thay thế
Ống co nhiệt bảo vệ
- Cho sợi đơn, 60mm - Cho sợi đơn, 45mm - Cho băng dẹt 4 sợi - Cho băng dẹt 4-12 sợi |
Gói 100 chiếc Gói 100 chiếc Gói 5 chiếc Gói 25 chiếc |
S46999-A16-A4 S46999-A4-A29 S46999-A16-A8 S46999-A16-A6 |
Cặp điện cực thay thế cho máy X75-12 |
1 bộ , 2 chiếc |
S46999-M7-S452 |
Bóng thay thế |
Cho đèn làm việc, 12V/10W, Halogen |
S46999-M7-S291 |
Lưỡi cắt tròn thay thế |
Cho dao cắt D12, đã kiểm tra chất lượng |
S46999-M7-S50 |
Lưỡi thay thế |
Cho dao tuốt sợi bằng nhiệt |
S46999-M7-S641 |