MÁY HÀN SỢI QUANG X77

 

Máy hàn X77 là loại máy cao cấp trong dòng máy X7. Loại này  được thiết kế với các đặc điểm nổi trội như: màn hình màu 5.5 inch với ắc qui nguồn 100VA đi kèm. Máy hàn này phù hợp các yêu cầu hàn nối thông dụng do cấu trúc gọn nhẹ, đầy đủ các loại phụ kiện và nguồn đi kèm. Thiết kế đặc biệt gọn nhẹ, rất thuận tiện cho người dùng là những đặc điểm nổi bật của loại máy X77.

 

CÁC ỨNG DỤNG

 

·         Hoàn toàn phù hợp cho việc hàn nối các loại sợi đơn mốt, đa mốt, sợi thủy tinh sillica, các loại sợi đặc biệt  ( Sợi bọc Titanium, LS, CS, và NZDS TrueWaveTM, LEAFTM) trong mạng viễn thông cũng như mạng truyền số liệu.

·         Cho các mạng với yêu cầu suy hao mối hàn rất thấp: suy hao mối hàn điển hình nhỏ hơn 0,02dB với sợi đơn mốt tiêu chuẩn và nhỏ hơn 0.01dB với sợi đa mốt tiêu chuẩn.

·         Rất phù hợp khi thi công hàn nối tại những nơi có không gian chật hẹp, thiết bị gọn nhẹ và dùng khi hàn nối trên cao.

 

 

CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH

 

·         Cân chỉnh Lõi – Lõi chính xác thông qua hệ thống bơm tách ánh sáng cục bộ (LID System) tại  bước sóng 1300nm.

·         Nhờ hệ thống tự động điều chỉnh thời gian hàn AFCTM mà kết quả của từng mối hàn luôn đảm bảo có suy hao thấp nhất.

·         Hệ thống cân chỉnh sợi quang bằng hình ảnh với độ phân giải cao L-PAS thực hiện cân chỉnh, định vị, đánh giá mặt cắt sợi quang và phát hiện bụi bẩn nhanh chóng.

·         Đánh giá suy hao mối hàn chính xác

·         Màn hình màu 5.5 inch với độ tương phản cao

·         Quá trình hàn nối hoàn toàn tự động với một nút nhấn.

·         Các chế độ hàn nhanh hoặc hàn chính xác.

·         Chức năng thử lực kéo căng mối hàn sau khi hàn.

·         Chức năng tạo ra các suy hao giả có độ chính xác cao, phản xạ bằng 0, trong dải từ 0.1 – 10dB với bước sóng 1310 và 1550nm.

·         Nguồn phát ánh sáng ngoài, áp dụng công nghệ LID khi hàn dây nối – kiểu ống đệm chặt ( Phần này được đặt thêm khi mua máy)

·         Bộ nhớ lưu trữ được 250 số liệu mối hàn.

·         Có thể làm việc ở độ cao 4000m so với mực nước biển (1300ft)

·         Dễ dàng bảo dưỡng cặp điện cực và hệ thống quang của máy.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sợi quang

 

Dùng cho sợi quang đơn mốt, đa mốt có lớp vỏ phản xạ đường kính 125 µm và lớp vỏ bảo vệ đường kính từ 250 µm đến 900µm.

Kẹ̣p giữ sợi quang

Có kẹp giữ lớp vỏ phản xạ đường kính 125 µm

Suy hao mối nối (đối với  sợi quang đồng nhất)

 

·       Với sợi đơn mốt chuẩn: thông thường nhỏ hơn 0.02 dB

·       Với sợi đa mốt: thông thường nhỏ hơn 0.01 dB

·       Với sợi DS: thông thường nhỏ hơn 0.04 dB

·       Với sợi NZDS: thông thường nhỏ hơn 0.03 dB

Thao tác hàn nối

 

Có thể lựa chọn chế độ hàn: hoàn toàn tự động hoặc nhân công.

Điều khiển quá trình hàn

Sự cân chỉnh Lõi - Lõi và hàn nối được thực hiện bởi hệ thống L-PAS và hệ thống LID với qui trình tự động AFC.

Cân chỉnh sợi quang

 

Cân chỉnh thô theo trục z nhờ mô-tơ từng cấp, cân chỉnh theo 3 trục nhờ hệ thống sử dụng phần tử áp điện piezoceramic

Phân tích mối nối

 

Đánh giá suy hao mối nối, thử chịu kéo căng với lực 2.5 N (được điều khiển bằng phần tử áp điện)

Đánh giá mặt cắt sợi quang

Xác định góc cắt sợi, đánh giá chất lượng mặt cắt sợi, xác định vị trí của sợi và phát hiện bụi bẩn

Hiển thị sợi quang

Màn hình màu tinh thể lỏng 5.5-inch với độ tương phản cao, phóng đại khoảng 100 lần

Thời gian hàn

 

Thông thường từ 10 đến 20 giây trong qui trình “nhanh” hoặc từ 30 đến 40 giây trong qui trình “chính xác” bao gồm cả thời gian cân chỉnh, hàn và phân tích mối nối

Điều kiện hoạt động

 

 

Nhiệt độ hoạt động: - 5° C đến +50°C

Độ ẩm tương đối :< 93 %

Nhiệt độ bảo quản: - 40°C đến + 70°C

Kích thước :Dài x Rộng x Cao

230 x185 x 100 mm

 

Trọng lượng

 

Không tính bình ắc qui: 2 kg

Với đầy đủ phụ kiện : 9 kg

Nguồn điện cung cấp

 

 

·       Nguồn AC 90 V đến 260 V, tần số 50/60 Hz, 100 VA)

·       Nguồn DC ngoài 12 V, tối đa: 14.5 V, bình ắc qui xe hơi

·       Nguồn DC 12 V nằm trong máy từ 1 hoặc 2 ắc qui 2.3 Ah

Cổng giao tiếp

 

 

·       Cổng giao tiếp RS 232 / V 24 với jắc cắm 9 chân, tốc độ truyền có thể lên đến 9600b/s

·       Tín hiệu video (CCIR / PAL) được đưa ra qua jắc cắm RCA (trở kháng 75 Ohm).

Phần mềm chọn thêm

 

 

 

·         9 chương trình được cài đặt cố định

·       10 chương trình được cài đặt bởi người sử dụng

·       Tự động chọn lựa hệ thống điều khiển quá trình hàn tối ưu nhất

·       Suy hao mối hàn 0.1 – 10dB

·       Tự động bù chênh lệch góc cắt hai đầu sợi đến 2.5°

·       Làm việc được ở độ cao 4000m so với mực nước biển

·       Có thể chọn mức tiết kiệm năng lượng trong trường hợp dùng bình ắc qui

·       Có thể lưu trữ đến 250 kết quả mối hàn

·       Tự động kiểm tra máy, làm sạch điện cực và thông báo tình trạng ngay sau khi bật máy

·       Bộ đếm số giờ làm việc và tổng số mối nối

·       Hiển thị trên màn hình thời điểm bảo trì điện cực khi đến hạn

·       Điều chỉnh dòng cho lò co nhiệt

 

MÃ ĐẶT HÀNG CHO X77 VÀ CÁC PHỤ KIỆN

 

CHỦNG LOẠI

MÔ TẢ TÍNH NĂNG, ĐƠN VỊ RIÊNG LẺ

MÃ ĐẶT HÀNG

 

 

Máy hàn X77

Phần chính của máy hàn X77 bao gồm các bộ phận cơ bản: bộ dụng cụ bảo dưỡng, hướng dẫn sử dụng. Bộ nguồn, dao cắt, vali, túi đựng và các phụ kiện khác được đặt hàng riêng.

 

 

S46999-M7-A77

Khu vực thao tác hàn

 

 

Vali số 5

Bàn làm việc cho X77

Chỉ sử dụng bộ gá lắp S46999-M7-S876

S46999-M7-S875

Bộ gá lắp khay chứa mối nối cho khay hàn

Để́ lắp cho dao cắt A8, (phải có tấm gá lắp-S877́) cho các khay chứa mối nối thông dụng

(Không bao gồm với bộ va li vận chuyển S46999-M7-V13)

S46999-M7-S876

Bộ gá cho dao cắt A8

Để gá lắp dao cắt A8, để lắp lên bộ giữ khay chứa mối nối S46999-M7-S876

S46999-M7-S877

Ắc qui 6.5Ah

Cho vali máy hàn số 5

S4699-M7-S403

Va li vận chuyển

 

 

Vali số 2

Va li vận chuyển cho X77 và̀ phụ kiện

Chỉ sử dụng bộ gá lắp S46999-M7-S378

S46999-M7-V13

Bộ gá giữ khay chứa mối nối cho vali vận chuyển

Có thể được lắp đặt cùng với lò co nhiệt và bộ kẹp mối nối; cho tất cả các loại khay chứa mối nối thông dụng

(Không thích hợp với bàn làm việc S46999-M7-S875)

S46999-M7-S378

Giá lắp đặt

Để lắp bộ gá giữ khay chứa mối nối và bộ kẹp cũng như ló co nhiệt trực tiếp vào máy hàn X77

(Không thích hợp với bàn làm việc S46999-M7-S875)

S46999-M7-S276

Phụ kiện

 

 

Dao cắt sợi quang A8

Cho sợi đơn mốt, đa mốt, độ lệch góc cắt <0,50

S46999-M9-A8

Lò co nhiệt

Thời gian nung nóng 15-250 giây, nhiệt độ nung từ 90-140o

S46999-M7-S385

Thiết bị kẹp mối nối

Có tấm gá lắp cho máy X77

S46999-M7-S252

Bộ cấp nguồn đi kèm

100vA, có thể lắp trực tiếp dưới máy X77

S46999-M7-S630

Ắc qui 2.3Ah

Dùng với bộ cấp nguồn đi kèm

S46999-M7-S601

Bộ sạc ắc qui

Dùng để sạc cho 01ắc qui dự phòng

S46999-Z300-A65

Cáp 12V, 5m

Để vận hành máy hàn X77 từ acquy xe hơi

S46999-M7-S957

Đèn làm việc halogen

Sử dụng bằng nguồn của máy X77

S46999-M7-S284

Bộ giao tiếp dây nối

Nguồn ánh sáng ngoài cho hệ thống LID, với các kiểu đầu nối thông dụng.

S46998-M7-S336

Va li vận chuyển bằng nhôm

Dùng cho việc vận chuyển khối máy hàn 2, một cách dễ dàng.

S46998-M26-V2

 

Chi tiết bổ trợ thay thế

Ống co nhiệt bảo vệ

- Cho sợi đơn, 60mm

- Cho sợi đơn, 45mm

- Cho các mối hàn

 

 

Gói 100 chiếc

Gói 100 chiếc

Gói 5 chiếc

 

 

S46999-A16-A4

S46999-A4-A29

S46999-A16-A8

Kẹp bảo vệ mối hàn

Gói 150 chiếc

S45057-Z1-H590

Cặp điện cực thay thế loại PD

Cho máy hàn X77, 1 bộ 02 chiếc

S46999-M7-S700

Cặp điện cực thay thế

loại tiêu chuẩn

Cho máy hàn X77, 1 bộ 02 chiếc

S46999-M7-S256

Bóng Halogen thay thế

Cho đèn làm việc, 12V/10W

S46999-M7-S291

Lưỡi dao kim cương thay thế

Cho dao cắt loại A8, thay thế một cách dễ dàng tại nơi làm việc.

S46999-M9-S30

Các miếng làm sạch

Dùng làm sạch các rãnh nhỏ của dao cắt A8

một gói 50 miếng

S46999-M9-S15