MÁY HÀN SỢI QUANG X60
Máy hàn X60 được thiết kế mới nhằm đáp ứng mọi các yêu cầu hàn nối sợi quang đơn lẻ một cách chính xác. Các đặc điểm mới của máy hoàn toàn phù hợp với với môi trường làm việc hiện đại, một giao diện thuận tiện, dễ dàng và độc lập cho người dùng. Bên cạnh các điểm thiết kế mới, máy hàn X60 vẫn giữ nguyên các tính năng nổi trội cơ bản của máy là độ tin cậy, độ chính xác của các mối hàn.
CÁC ỨNG DỤNG
· Tốt nhất cho việc hàn nối các loại sợi đơn mốt, đa mốt, sợi thuỷ tinh silic, các loại sợi đặc biệt ( Sợi bọc Titanium, LS, CS, và NZDS TrueWaveTM, LEAFTM) · Cho các mạng viễn thông yêu cầu suy hao mối hàn rất thấp: suy hao mối hàn điển hình nhỏ hơn 0,015dB với cùng một loại sợi đơn mốt đồng nhất và nhỏ hơn 0.01dB cho cùng một loại sợi đa mốt tiêu chuẩn. · Cung cấp các kết quả mối hàn có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào loại sợi hoặc tay nghề người sử dụng. |
|
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
· Cân chỉnh Lõi – Lõi chính xác thông qua hệ thống bơm tách ánh sáng cục bộ (LID System) tại bước sóng 1300nm.
· Nhờ hệ thống tự động điều chỉnh thời gian hàn AFCTM mà kết quả từng mối hàn luôn đảm bảo có suy hao thấp nhất.
· Hệ thống cân chỉnh sợi quang bằng hình ảnh với độ phân giải cao L-PAS thực hiện cân chỉnh, định vị, đánh giá mặt cắt sợi quang và phát hiện bụi bẩn một cách nhanh chóng.
· Đo suy hao thực mối hàn
· Quá trình hàn nối hoàn toàn tự động với một nút nhấn.
· Các chế độ hàn nhanh hoặc hàn chính xác.
· Tự động nhận biết chính xác các loại sợi khác nhau.
· Màn hình màu tinh thể lỏng 5,5 inch, độ tương phản cao, phóng đại hình ảnh khoảng 100 lần.
· Đèn chiếu sáng tại vùng hàn.
· 13 chương trình hàn cài đặt cố định cho tất cả các loại sợi
· 50 chương trình hàn do người dùng tự cài đặt.
· Chức năng tạo ra các suy hao giả trên đường truyền từ 0.1 – 10dB
· Chức năng hàn nối sợi quang EDF (Sợi quang có pha chất Erbium)
· Chức năng thử lực kéo căng mối hàn sau khi hàn.
· Bộ tích hợp dùng cho hàn dây nối quang, sử dụng hệ thống LID
· Khe cắm mở cho 02 ắc qui sạc lại được, dung lượng 2.3Ah
· Bộ nhớ cho phép lưu trữ được 1000 số liệu mối hàn.
· Có thể sử dụng 2 nguồn điện ngoài cho các phụ kiện mở rộng.
· Có thể làm việc ở độ cao 4000m so với mực nước biển (1300ft)
· Giao diện số liệu cho phép trao đổi giá trị các mối hàn, các thông số chương trình hàn giữa các máy với nhau, cũng như việc nâng cấp các phần mềm.
· Khe cắm PCMCIA cho việc mở rộng bộ nhớ sau này và tự động dò tìm lỗi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại sợi quang
|
Dùng cho sợi quang đơn mốt, đa mốt có lớp vỏ phản xạ đường kính 125 µm và lớp vỏ bảo vệ đường kính từ 250 µm đến 900µm. |
Kẹ̣p giữ sợi quang
|
Có thể kẹp giữ lớp vỏ phản xạ đường kính 125 µm hoặc lớp vỏ bảo vệ đường kính 250 µm nhờ rãnh dẫn quang thay đổi |
Suy hao mối nối (đối với sợi quang đồng nhất)
|
· Đối với sợi đơn mốt chuẩn: thông thường nhỏ hơn 0.015 dB · Đối với sợi đa mốt: thông thường nhỏ hơn 0.01 dB · Đối với sợi DS: thông thường nhỏ hơn 0.035 dB · Đối với sợi NZDS: thông thường nhỏ hơn 0.025 dB |
Thao tác hàn nối
|
Có thể lựa chọn chế độ hàn: hoàn toàn tự động (với chỉ 1 nút nhấn) hoặc nhân công . |
Điều khiển quá trình hàn |
Sự cân chỉnh Lõi - Lõi và hàn nối được thực hiện bởi hệ thống L-PAS và hệ thống LID với qui trình tự động AFC. |
Cân chỉnh sợi quang
|
Cân chỉnh thô theo trục z nhờ mô-tơ bước, tinh chỉnh theo 3 trục nhờ hệ thống sử dụng phần tử áp điện piezoceramic |
Phân tích mối nối |
Đo hoặc đánh giá suy hao mối nối (phu thuộc vào qui trình hàn nối), thử chịu kéo căng với lực 2.5 N (được điều khiển nhờ phần tử áp điện |
Đánh giá mặt cắt sợi quang |
Xác định góc cắt sợi, đánh giá chất lượng mặt cắt sợi, xác định vị trí của sợi và phát hiện bụi bẩn |
Hiển thị sợi quang |
Màn hình màu tinh thể lỏng 5.5-inch với độ tương phản cao, phóng đại khoảng 100 lần, điều chỉnh được độ sáng |
Thời gian hàn
|
Thông thường từ 10 đến 20 giây trong qui trình “nhanh” hoặc từ 25 đến 35 giây trong qui trình “chính xác” bao gồm cả thời gian cân chỉnh, hàn và phân tích mối nối |
Điều kiện làm việc |
Nhiệt độ làm việc: - 5° C đến +50°C Độ ẩm tương đối :< 93 % Nhiệt độ bảo quản: - 20°C đến + 70°C |
Kích thước :Dài x Rộng x Cao |
240 x 265 x 156 mm
|
Trọng lượng
|
Không tính bình ắc qui: 7 kg Tính cả hai bình ắc qui 2.3 Ah :8.5 kg |
Nguồn điện cung cấp
|
· Nguồn AC 90 V đến 260 V, tần số 50/60 Hz, 100 VA) · Nguồn DC 12 V, tối đa: 14.5 V, bình ắc qui xe hơi · Nguồn DC 12 V nằm trong máy từ 1 hoặc 2 ắc qui 2.3 Ah |
Cổng giao tiếp
|
· Cổng giao tiếp RS 232 / V 24 với jắc cắm 9 chân, tốc độ truyền được chọn dùng để lưu trữ các giá trị và thông số hàn. · Tín hiệu video (CCIR / PAL) đưa qua jắc cắm RCA (trở kháng 75 Ohm). · Vị trí khe PCMCIA dùng nâng cấp trong tương lai. |
Phần mềm chọn thêm
|
· 13 chương trình được cài đặt cố định · 50 chương trình được cài đặt bởi người sử dụng, có thể được lưu trữ và bảo vệ bằng mật khẩu · Tự động xác định loại sợi quang · Tự động chọn lựa hệ thống điều khiển quá trình hàn tối ưu nhất · Tự động bù cho chênh lệch góc cắt hai đầu sợi lên đến 2.5°và sự định vị sợi quang không tốt · Sự tối ưu hóa dòng điện hàn theo độ cao so với mực nước biển · Có thể chọn mức tiết kiệm năng lượng khi sử dụng bình ắc qui · Có thể lưu trữ đến 1000 kết quả suy hao mối hàn · Tự động kiểm tra máy, làm sạch điện cực và thông báo tình trạng ngay sau khi bật máy · Bộ đếm số giờ làm việc và tổng số mối hàn · Hiển thị trên màn hình thời điểm bảo trì điện cực khi đến hạn · Hiển thị ngày, giờ thực tế · Chương trình phân tích đặc biệt dành cho dịch vụ bảo trì
|
MÃ ĐẶT HÀNG CHO X60 VÀ CÁC PHỤ KIỆN
CHỦNG LOẠI |
MÔ TẢ TÍNH NĂNG, ĐƠN VỊ RIÊNG LẺ |
MÃ ĐẶT HÀNG |
Máy hàn X60 |
Phần chính của máy hàn X60 bao gồm : Nguồn điện tích hợp, dây cắm nguồn, bộ dụng cụ bảo dưỡng, hướng dẫn sử dụng, bộ giao tiếp tích hợp cho dây nối, 2 bộ kẹp sợi cho đường kính 125 & 250µm |
S46999-M7-A60 |
Khu vực thao tác hàn |
|
|
Vali số 4 |
Bàn làm việc cho X60 Chỉ sử dụng bộ gá lắp S46999-M7-S871 |
S46999-M7-S878 |
Bộ gá lắp khay chứa mối nối cho bàn làm việc |
Có bộ gá lắp cho dao cắt A8, D6, và tất cả các khay chứa mối nối thông dụng. (Không bao gồm vali vận chuyển S46999-M7-V15) |
S46999-M7-S879 |
Bộ nối cho đèn làm việc |
Cần có khi dùng đèn S46999-M7-S284 cùng với khay hàn S46999-M7-S878 |
S46999-M7-S932 |
Va li vận chuyển |
|
|
Vali số 3 |
Va li vận chuyển cho X60 và̀ phụ kiện |
S46999-M7-V15 |
Bộ gá giữ khay chứa mối nối để vận chuyển |
Chỉ sử dụng bộ gá lắp S46999-M7-S871 Được lắp vào phía mặt sau của máy cho tất cả các khay chứa mối nối thông dụng (Không bao gồm trong S46999-M7-S878) |
S46999-M7-S871 |
Phụ kiện |
|
|
Dao cắt sợi quang D6 |
Cho sợi đơn mốt, đa mốt, độ lệch góc cắt <50 |
S46999-M9-D6 |
Lò co nhiệt |
Đã lắp trong máy X60. Có phần mềm quản lý nhiệt độ và thời gian làm nóng. |
S46999-M7-S869 |
Thiết bị kẹp mối nối |
Được lắp trong máy X60 |
S46999-M7-S868 |
Ắc qui 2.3Ah |
01 chiếc, máy X60 cần 2 ắc qui loại này |
S46999-M7-S601 |
Cáp 12V, 5m |
Dùng sử dụng X60 như một chiếc bật lửa |
S46999-M7-S930 |
Đèn làm việc Halogen |
Có thể hoạt động được bằng nguồn của máy |
S46999-M7-S284 |
Nắp che chống phản xạ |
Cắm vào trên vỏ máy để che màn hình dưới ánh nắng mặt trời |
S46999-M7-S867 |
Va li vận chuyển bằng nhôm |
Thuận tiện cho việc vận chuyển các vali3+4 |
S46999-M26-V2 |
Cạc nhớ 32MB́ |
Bộ nhớ cực nhanh ATA/True IDE |
S46998-M7-S1 |
Bộ giao tiếp cho card nhớ |
Kiểu CF1 |
S46998-M7-S2 |
Chi tiết bổ trợ thay thế Ống co nhiệt bảo vệ - Cho sợi đơn, 60mm - Cho sợi đơn, 45mm - Cho các mối hàn |
Gói 100 chiếc Gói 100 chiếc Gói 5 chiếc |
S46999-A16-A4 S46999-A4-A29 S46999-A16-A8 |
Kẹp bảo vệ mối hàn |
Gói 150 chiếc |
S45057-Z1-H590 |
Cặp điện cực thay thế loại PD |
Cho máy hàn X60, 1 bộ 02 chiếc |
S46999-M7-S889 |
Cặp điện cực thay thế loại tiêu chuẩn |
Cho máy hàn X60, 1 bộ 02 chiếc |
S46999-M7-S256 |
Bóng Halogen thay thế |
Cho đèn làm việc, 12V/10W |
S46999-M7-S291 |
Lưỡi dao kim cương thay thế |
Cho dao cắt loại D6, tuổi thọ trên 10.00 lần cắt |
S46999-M9-S7 |
Các miếng làm sạch |
Dùng làm sạch các rãnh nhỏ của dao cắt D6 một gói 50 miếng |
S46999-M9-S15 |
Bộ dụng cụ nâng cấp phần mềm |
Phần mềm cho X60,máy tính, cáp RS232,cho hệ điều hành Windows 95,98,2000 and NT |
S46999-M7-S881 |