MĂNG SÔNG CÁP ĐỒNG
Công dụngMăng sông đa dụng dạng vòm UCNV để kết nối giữa cáp mạng đường trục chính với cáp phân phối trong tổng đài trong nhà. Tại điểm kết nối này, măng sông dạng vòm có thể được lắp đặt tại bất cứ vị trí nào. Kích thước của măng sông được sử dụng phụ thuộc vào số lượng cáp phân phối đi ra, dung lượng cáp và đường kính dây dẫn. Đối với những yêu cầu đặc biệt, nhà cung cấp RXS đề nghị sử dụng măng sông chống cháy UCN FR. Vật liệu dùng chế tạo tuân thủ tiêu chuẩn UL 94 VO, đáp ứng yêu cầu về măng sông chống cháy của Bellcore TR-NWT-001058 Đặc điểm- Thiết kế đáp ứng yêu cầu măng sông dạng vòm trên mạng cáp không chịu lực - Một đầu vào cáp có thể chứa tối đa 20 đường cáp phân phối - Bộ phận giảm lực cho cáp trục chính được thiết kế sẵn ngay trong trong đầu vào cáp - Phần kim loại bên ngoài măng sông không bị ăn mòn. - Khi đóng mở măng sông không cần dụng cụ chuyên dùng |
Thiết kế
Măng sông UCNV có 2 dạng khác nhau:
- Bộ măng sông UCNV hoàn chỉnh (có 3 kích cỡ khác nhau) cùng toàn bộ phụ kiện cần thiết để lắp đặt trong cùng một hộp
- Đầu vào riêng cho cáp phân phối (có 2 kích cỡ khác nhau), đi kèm với bộ măng sông UCN. Để tạo ra một măng sông dạng vòm, trước hết chọn lựa măng sông UCN với dung lượng thích hợp và một đầu vào tiêu chuẩn của UCN, sau đó đầu vào kia sẽ được thay thế bởi đầu vào cho cáp phân phối.
Măng sông UCNV bao gồm một đầu vào dạng 2 mảnh bằng nhựa dùng cho cáp đường trục chính và một đầu vào bằng nhôm dùng cho cáp phân phối có số lượng đường cáp vào thích hợp, với các đầu bịt kín bằng cao su, vỏ măng sông hình ống và tất cả các phụ kiện cần thiết để lắp đặt. Các đường cáp vào chưa sử dụng sẽ được bịt kín bằng các đầu giả. Các đường cáp phân phối có đường kính nhỏ luôn có các đầu bịt kín thích hợp.
Thành phần măng sông1 Vỏ măng sông hình ống 2 Bảo vệ mối nối 3 Dây làm kín vỏ măng sông 4 Thanh liên kết 5 Nắp đầu vào cho cáp đường trục chính 6 Dây nối đất 7 Thanh đóng măng sông 8 Băng làm kín 9 Keo làm kín 10 Nắp đầu vào cho cáp phân phối 11 Vòng làm kín (hình chữ M với kẹp nối vòng) 12 Đai nối đất vỏ măng sông 13 Cỡ đo 14 Băng đo 15 Giấy lau cáp 16 Dầu nhờn 17 Chổi 18 Hướng dẫn lắp đặt |
Lắp đặt
Hướng dẫn lắp đặt chi tiết có trong mỗi bộ măng sông. Việc lắp đặt cần có bộ dụng cụ thi công măng sông UCN, được đặt hàng riêng.
Số lượng cáp phân phối, Kích thước
Loại măng sông |
Số lượng cáp phân phối |
Chiều dài (mm) |
Đường kính (mm) |
Nắp mở (mm) |
||
Phía trong |
Phía ngoài |
Phía trong |
Phía ngoài |
|||
UCNV 7-15/10 |
10 |
470 |
665 |
168 |
204 |
400 |
UCNV 9-20/12 UCNV 9-20/20 |
12 20 |
580 |
768 |
209 |
247 |
510 |
Dung lượng tính bằng đôi
Loại măng sông |
Dung lượng tính bằng đôi Bảng mối nối (25 đôi) Hay Mối nối AMP-Mini-PICABOND |
Dung lượng tính bằng đôi Mối nối đơn, Mối nối AMP-TEL hay Mối nối Scotchlok Connector |
||||||
Đường kính dây đồng (mm) |
Đường kính dây đồng (mm) |
|||||||
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,9 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,9 |
|
UCNV 7-15/10 |
1000 |
700 |
400 |
200 |
1000 |
600 |
400 |
200 |
UCNV 9-20/12 UCNV 9-20/20 |
2400 |
2100 |
1200 |
600 |
2100 |
1900 |
1200 |
500 |
Chú ý: Dung lượng thực tế cũng phụ thuộc vào đường kính tiêu chuẩn của cáp được lắp vào nắp đầu vào măng sông.
Dung lượng cáp / Kích thước
Loại măng sông |
Đ. kính tối đa của cáp chính |
Số lượng tối đa của cáp phân phối |
Đường kính cáp phân phối |
|
Không ổ cắm giao tiếp |
Có ổ cắm giao tiếp |
|||
UCNV 7-15/10 |
up to 61mm |
10 |
25 to 33mm |
16 to 25mm |
UCNV 9-20/12 |
up to 97mm |
12 |
25 to 33mm |
16 to 25mm |
UCNV 9-20/20 |
up to 97mm |
20 |
16 to 25mm |
- |
Mã số đặt hàng
Loại măng sông |
Đơn vị giao hàng |
Mã số đặt hàng |
UCNV 7-15/10 |
1 cái |
S45054-A303-A35 |
UCNV 9-20/12 |
1 cái |
S45054-A302-A46 |
UCNV 9-20/20 |
1 cái |
S45054-A302-A47 |
Tất cả măng sông đều có 1 dây nối đất ra ngoài
Nguyên liệu lắp đặt cho măng sông UCNV hoàn chỉnh
Tên hàng |
Đơn vị giao hàng |
Mã số đặt hàng |
Nắp giả |
5 cái |
S45054-A107-R10 |
Ổ cắm giao tiếp |
5 cái |
S45054-A174-R10 |
Đầu vào cho cáp phân phốiNắp đầu vào cho cáp phân phối bằng nhôm của măng sông UCNV có 12, 18 và 30 đường cáp vào được bịt kín bằng các đầu bịt đàn hồi. Các đầu vào này được đóng kín khi giao hàng và có thể được mở ra để chứa số lượng cáp phân phối tương ứng. Nắp đầu vào cáp của măng sông UCNV được cung cấp với vòng làm kín và bảng hướng dẫn lắp đặt, được lắp thay chỗ của nắp đầu vào cáp của măng sông UCN tiêu chuẩn và được kết hợp với măng sông UCN theo bảng liệt kê dưới đây.
|
Loại măng sông |
Số lượng tối đa của cáp phân phối |
Đường kính cáp phân phối (mm) |
Để sử dụng với Loại măng sông UCN sau đây (Mã số đặt hàng) |
Mã số đặt hàng |
UCNV 9-/12
UCNV 9-/18 |
12
18 |
25 đến 33
15 đến 27 |
UCN 9-20 (S45054-A302-A19) UCN 9-24 (S45054-A302-A20) UCN 9-30 (S45054-A302-A21) |
S45056-M134-A140
S45056-M134-A136 |
UCNV 11-/30 |
30 |
15 đến 27 |
UCN 11-20 (S45054-A301-A19) UCN 11-30 (S45054-A301-A20) UCN 11-40 (S45054-A301-A21) |
S45056-M134-A137 |