MĂNG SÔNG CÁP ĐỒNG
Công dụng
|
Thiết kếMăng sông UC gồm 2 nắp đầu vào cáp và ống vỏ măng sông bằng nhựa. Nắp đầu vào 2 mảnh kết hợp với bộ phận giảm lực căng sẽ hấp thụ lực cơ học tác động lên cáp. Nắp đầu vào 3 mảnh cũng được cung cấp để chứa được số lượng cáp nhiều hơn. Hai thanh kim loại cố định hai nắp đầu vào cáp. Việc khoan lỗ cáp vào bằng tay tại hiện trường rất dễ dàng, tiện lợi và phù hợp đường kính cáp, số lượng và cách xắp xếp các đường cáp vào. Khi lắp đặt nắp đầu vào cáp, đĩa giảm lực căng tự động ép vào cáp bằng hai vòng nhôm. Lực này sẽ chống lại lực đẩy và kéo tại đầu vào cáp. Vỏ măng sông hình ống với rãnh dọc được đóng bằng hai thanh nhựa. Các thanh này được đẩy vào bằng búa và khóa lại bằng chốt. Dây mastic làm kín hình tròn và dọc theo măng sông có độ bền cao cho phép đóng mở măng sông thường xuyên mà không bị hõng. Mỗi măng sông UCN đều có van kiểm tra và bộ phận nối đất bên ngoài. |
|
Thành phần măng sôngMỗi bộ gồm đủ các bộ phận cần thiết cho việc lắp đặt măng sông rẽ nhánh với 4 sợi cáp. Vòng làm kín được tách sẵn ở nắp đầu vào cáp với kẹp nối cho phép lắp đặt măng sông UCN với cáp cắt hoặc không cắt tương ứng với sự sắp xếp lại của mối nối hiện hữu.
1 Vỏ măng sông 2 Bảo vệ mối nối 3 Nắp đầu vào cáp 4 Thanh kết nối 5 Băng làm kín 6 Vòng làm kín (hình chữ M với kẹp nối vòng) 7 Dây làm kín dọc theo thân măng sông 8 Hướng dẫn lắp đặt 9 Thanh đóng măng sông 10 Dầu bôi trơn 11 Cỡ đo 12 Dây đo 13 Chổi 14 Keo làm kín 15 Kẹp nối đất vỏ cáp 16 Giấy lau cáp 17 Dây nối đất vỏ cáp 18 Dây nối đất vỏ cáp rẽ nhánh 19 Nắp van 20 Ốc nối đất |
Lắp đặt
Hướng dẫn lắp đặt chi tiết có trong mỗi bộ măng sông. Việc lắp đặt cần bộ dụng cụ thi công măng sông UCN, được đặt hàng riêng.
Kích thước vùng cáp vào
|
Nắp đầu vào 2 mảnh (UCN)
|
|
Nắp đầu vào hình oval (UCN)
|
|
Nắp đầu vào 3 mảnh (UCNT)
|
Dung lượng
Loại măng sông |
Dung lượng tính bằng đôi Bảng mối nối (25 đôi) Hay Mối nối AMP-Mini-PICABOND |
Dung lượng tính bằng đôi Mối nối đơn, Mối nối AMP-TEL hay Mối nối Scotchlok Connector |
Chất làm khô (được đặt hàng riêng)
(g) |
||||||
Đường kính dây đồng (mm) |
Đường kính dây đồng (mm) |
||||||||
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,9 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,9 |
||
UCN 5-10 UCN 5-20 |
200 350 |
150 300 |
100 250 |
80 100 |
180 300 |
150 250 |
120 200 |
80 100 |
100 150 |
UCN 7-9 oval UCN 7-10 UCN 7-15 UCN 7-20 UCN 7-30 |
700 800 1000 1200 1800 |
600 700 800 800 1200 |
500 600 600 600 900 |
250 300 350 400 500 |
600 700 900 1100 1600 |
500 600 800 900 1200 |
400 500 500 600 900 |
200 250 275 300 400 |
150 150 150 200 250 |
UCN 9-20 UCN 9-20 oval UCN 9-24 UCN 9-28 UCN 9-30 |
2400 2800 2700 3100 3300 |
2100 2500 2400 2700 2800 |
1200 1600 1500 1800 2000 |
600 800 700 750 900 |
2100 2500 2400 2700 3000 |
1900 2200 2100 2300 2400 |
1100 1600 1500 1700 1800 |
500 650 600 700 800 |
250 350 300 350 350 |
UCN 11-20 UCN 11-30 UCN 11-40 |
3200 4800 6000 |
2700 4000 5200 |
1800 2700 3200 |
800 1000 1200 |
3000 4400 5600 |
2400 3000 4000 |
1500 2000 2700 |
700 900 1000 |
400 450 500 |
Chú ý: Dung lượng thực tế cũng phụ thuộc vào đường kính tiêu chuẩn của cáp được lắp vào nắp đầu vào măng sông.
Kích thước
Loại măng sông |
Chiều dài (mm) |
Đường kính (mm) |
Nắp mở (mm) |
||
Phía trong |
Phía ngoài |
Phía trong |
Phía ngoài |
||
UCN 5-10 UCN 5-20 |
350 580 |
523 768 |
115 115 |
150 150 |
280 510 |
UCN 7-9 oval UCN 7-10 UCN 7-15 UCN 7-20 UCN 7-30 |
292 350 470 580 830 |
469 523 665 768 1020 |
144/190 168 168 168 168 |
153/222 204 204 204 204 |
220 280 400 510 760 |
UCN 9-20 UCN 9-20 oval UCN 9-24 UCN 9-28 UCN 9-30 |
580 580 690 778 830 |
768 768 881 952 1020 |
210 230/252 210 210 210 |
250 240/292 250 250 250 |
510 510 610 710 760 |
UCN 11-20 UCN 11-30 UCN 11-40 |
580 830 1080 |
768 1020 1274 |
270 270 270 |
312 312 312 |
510 760 1010 |
Mã số đặt hàng
Loại măng sông |
Đơn vị giao hàng |
Mã số đặt hàng |
UCN 5-10 UCN 5-20 |
1 cái 1 cái |
S45754-A2-A1 S45054-A304-A6 |
UCN 7-9 oval UCN 7-10 UCN 7-15 UCN 7-20 UCN 7-30 |
1 cái 1 cái 1 cái 1 cái 1 cái |
S45054-A303-A33 S45054-A303-A21 S45054-A303-A34 S45054-A303-A22 S45054-A303-A23 |
UCN 9-20 UCN 9-20 oval UCN 9-24 UCN 9-28 UCN 9-30 |
1 cái 1 cái 1 cái 1 cái 1 cái |
S45054-A302-A19 S45054-A302-A61 S45054-A302-A20 S45054-A2-A2 S45054-A302-A21 |
UCN 11-20 UCN 11-30 UCN 11-40 |
1 cái 1 cái 1 cái |
S45054-A301-A19 S45054-A301-A20 S45054-A301-A21 |
Tất cả măng sông đều có 1 van và 1 dây nối đất