MĂNG SÔNG CÁP ĐỒNG

 

Công dụng
 

Măng sông cáp đồng UCN được thiết kế để bảo vệ mối nối thẳng hoặc rẽ nhánh trên mạng cáp dung lượng cao không bị ảnh hưởng của môi trường bên ngoài. Măng sông có thể được lắp đặt cho cáp cắt và không cắt, thích hợp khi treo, chôn trực tiếp hoặc đặt trong hố cáp. Chúng cũng phù hợp cho cáp có áp lực hoặc không áp lực.

 

Đặc điểm

- Thích hợp cho tất cả các loại cáp, cấu hình mối nối và đầu nối

- Đáp ứng riêng lẻ từng đầu vào cáp bằng cách khoan lỗ ở nắp đầu vào cáp theo số lượng cáp và đường kính cáp

- Đóng và mở măng sông nhanh chóng không cần dụng cụ chuyên dùng

-  Bộ phận làm kín măng sông có thể tái sự dụng nhiều lần

-  Không có thành phần kim loại bên ngoài do đó không có nguy cơ bị ăn mòn

-  Hệ thống giảm lực căng tích hợp tại đầu vào cáp

 

 

Thiết kế

Măng sông UC gồm 2 nắp đầu vào cáp và ống vỏ măng sông bằng nhựa. Nắp đầu vào 2 mảnh kết hợp với bộ phận giảm lực căng sẽ hấp thụ lực cơ học tác động lên cáp. Nắp đầu vào 3 mảnh cũng được cung cấp để chứa được số lượng cáp nhiều hơn.

Hai thanh kim loại cố định hai nắp đầu vào cáp. Việc khoan lỗ cáp vào bằng tay tại hiện trường rất dễ dàng, tiện lợi và phù hợp đường kính cáp, số lượng và cách xắp xếp các đường cáp vào.

Khi lắp đặt nắp đầu vào cáp, đĩa giảm lực căng tự động ép vào cáp bằng hai vòng nhôm. Lực này sẽ chống lại lực đẩy và kéo tại đầu vào cáp.

Vỏ măng sông hình ống với rãnh dọc được đóng bằng hai thanh nhựa. Các thanh này được đẩy vào bằng búa và khóa lại bằng chốt.

Dây mastic làm kín hình tròn và dọc theo măng sông có độ bền cao cho phép đóng mở măng sông thường xuyên mà không bị hõng. Mỗi măng sông UCN đều có van kiểm tra và bộ phận nối đất bên ngoài.


Măng sông UCN: dễ dàng lắp đặt với thanh đóng măng sông

 

 

Thành phần măng sông

Mỗi bộ gồm đủ các bộ phận cần thiết cho việc lắp đặt măng sông rẽ nhánh với 4 sợi cáp. Vòng làm kín được tách sẵn ở nắp đầu vào cáp với kẹp nối cho phép lắp đặt măng sông UCN với cáp cắt hoặc không cắt tương ứng với sự sắp xếp lại của mối nối hiện hữu.

 

1      Vỏ măng sông

2      Bảo vệ mối nối

3      Nắp đầu vào cáp

4      Thanh kết nối

5      Băng làm kín

6      Vòng làm kín (hình chữ M với kẹp nối vòng)

7      Dây làm kín dọc theo thân măng sông

8      Hướng dẫn lắp đặt

9      Thanh đóng măng sông

10  Dầu bôi trơn

11  Cỡ đo

12  Dây đo

13  Chổi

14  Keo làm kín

15  Kẹp nối đất vỏ cáp

16  Giấy lau cáp

17  Dây nối đất vỏ cáp

18  Dây nối đất vỏ cáp rẽ nhánh

19  Nắp van

20  Ốc nối đất

 

 

Lắp đặt

Hướng dẫn lắp đặt chi tiết có trong mỗi bộ măng sông. Việc lắp đặt cần bộ dụng cụ thi công măng sông UCN, được đặt hàng riêng.

 

Kích thước vùng cáp vào

 

Nắp đầu vào 2 mảnh (UCN)

Nắp đầu vào 2 mảnh

A

(mm)

B

(mm)

C

(mm)

S

(mm)

UCN 5-…

46

53

46

10

UCN 7-…

64

105

64

10

UCN 9-…

100

145

80

10

UCN 11-…

104

205

104

10

 

 

Nắp đầu vào hình oval (UCN)

Nắp đầu vào hình oval

A

(mm)

B

(mm)

S

(mm)

UCN 7-…

64

125

10

UCN 9-…

88

86

10

 

 

 

 

Nắp đầu vào 3 mảnh (UCNT)

Nắp đầu vào 3 mảnh

A

(mm)

B

(mm)

C

(mm)

D

(mm)

E

(mm)

S

(mm)

UCNT 9-…

66

44

105

52

24

10

UCNT 11-…

100

55

150

80

30

10

 

Dung lượng

 

Loại măng sông

Dung lượng tính bằng đôi

Bảng mối nối (25 đôi)

Hay

Mối nối AMP-Mini-PICABOND

Dung lượng tính bằng đôi

Mối nối đơn,

Mối nối AMP-TEL hay

Mối nối Scotchlok Connector

Chất làm khô (được đặt hàng riêng)

 

(g)

Đường kính dây đồng (mm)

Đường kính dây đồng (mm)

0,4

0,5

0,6

0,9

0,4

0,5

0,6

0,9

UCN 5-10

UCN 5-20

200

350

150

300

100

250

80

100

180

300

150

250

120

200

80

100

100

150

UCN 7-9 oval

UCN 7-10

UCN 7-15

UCN 7-20

UCN 7-30

700

800

1000

1200

1800

600

700

800

800

1200

500

600

600

600

900

250

300

350

400

500

600

700

900

1100

1600

500

600

800

900

1200

400

500

500

600

900

200

250

275

300

400

150

150

150

200

250

UCN 9-20

UCN 9-20 oval

UCN 9-24

UCN 9-28

UCN 9-30

2400

2800

2700

3100

3300

2100

2500

2400

2700

2800

1200

1600

1500

1800

2000

600

800

700

750

900

2100

2500

2400

2700

3000

1900

2200

2100

2300

2400

1100

1600

1500

1700

1800

500

650

600

700

800

250

350

300

350

350

UCN 11-20

UCN 11-30

UCN 11-40

3200

4800

6000

2700

4000

5200

1800

2700

3200

800

1000

1200

3000

4400

5600

2400

3000

4000

1500

2000

2700

700

900

1000

400

450

500

Chú ý: Dung lượng thực tế cũng phụ thuộc vào đường kính tiêu chuẩn của cáp được lắp vào nắp đầu vào măng sông.

 

Kích thước

 

Loại măng sông

Chiều dài (mm)

Đường kính (mm)

Nắp mở (mm)

Phía trong

Phía ngoài

Phía trong

Phía ngoài

UCN 5-10

UCN 5-20

350

580

523

768

115

115

150

150

280

510

UCN 7-9 oval

UCN 7-10

UCN 7-15

UCN 7-20

UCN 7-30

292

350

470

580

830

469

523

665

768

1020

144/190

168

168

168

168

153/222

204

204

204

204

220

280

400

510

760

UCN 9-20

UCN 9-20 oval

UCN 9-24

UCN 9-28

UCN 9-30

580

580

690

778

830

768

768

881

952

1020

210

230/252

210

210

210

250

240/292

250

250

250

510

510

610

710

760

UCN 11-20

UCN 11-30

UCN 11-40

580

830

1080

768

1020

1274

270

270

270

312

312

312

510

760

1010

 

Mã số đặt hàng

 

Loại măng sông

Đơn vị giao hàng

Mã số đặt hàng

UCN 5-10

UCN 5-20

1 cái

1 cái

S45754-A2-A1

S45054-A304-A6

UCN 7-9 oval

UCN 7-10

UCN 7-15

UCN 7-20

UCN 7-30

1 cái

1 cái

1 cái

1 cái

1 cái

S45054-A303-A33

S45054-A303-A21

S45054-A303-A34

S45054-A303-A22

S45054-A303-A23

UCN 9-20

UCN 9-20 oval

UCN 9-24

UCN 9-28

UCN 9-30

1 cái

1 cái

1 cái

1 cái

1 cái

S45054-A302-A19

S45054-A302-A61

S45054-A302-A20

S45054-A2-A2

S45054-A302-A21

UCN 11-20

UCN 11-30

UCN 11-40

1 cái

1 cái

1 cái

S45054-A301-A19

S45054-A301-A20

S45054-A301-A21

 Tất cả măng sông đều có 1 van và 1 dây nối đất