MĂNG SÔNG CÁP ĐỒNG
- Có thể tái sử dụng
- Dùng cho mạng cáp đồng chịu áp lực, có dung lượng sợi cao.
Đặc điểm
- Thiết kế để bảo vệ các mối nối cáp đồng và rẽ nhánh, cho cáp cắt và không cắt
- Đặc biệt sử dụng cho mạng cáp đồng chịu áp lực
- Thích hợp khi treo, chôn trực tiếp hoặc đặt trong hố cáp
- Có thể tái sử dụng nhiều lần
- Tất cả các phụ kiện cần thiết cho lắp đặt được cung cấp trọn bộ.
Công dụng
Măng sông đa dụng cáp đồng UC được thiết kế để bảo vệ mối nối thẳng hoặc rẽ nhánh trên mạng cáp viễn thông không bị ảnh hưởng của môi trường bên ngoài. Măng sông có thể được lắp đặt cho cáp cắt và không cắt, thích hợp khi treo, chôn trực tiếp hoặc đặt trong hố cáp. Khi chôn trực tiếp hoặc chôn trong hố cáp, măng sông UC có thể chịu được áp lực đến 0,7 bar. Khi treo áp lực hoạt động được đảm bảo tối đa là 0,7 bar.
Để lắp cáp vào măng sông qua ngõ có thể sử dụng các loại cáp có vỏ thông thường. Các lỗ vào cho cáp được khoan tại hiện trường.
Một đầu vào cáp với hai vùng khoan (UCT) sẽ đáp ứng khi cần lắp trên 3 đầu cáp vào măng sông (xem chi tiết hình vẽ vùng cáp vào)
Ống bảo vệ kim loại có thể được cung cấp theo yêu cầu. Việc lắp đặt đòi hỏi chỉ vài dùng cụ, không cần nguồn nhiệt hay lực tác động nào khác.
Măng sông đa dụng có thể đóng và mở lại nhiều lần chỉ bằng cách dùng vật liệu làm kín và thanh đóng mới.
Thiết kế
Phần chính của măng sông UC gồm có 2 nắp đầu vào cáp được nối với dây nối đất, và thanh đóng theo chiều dọc vỏ măng sông qua nắp đầu vào cáp bằng 2 thanh kẹp inox. Nắp đầu vào và vỏ măng sông làm bằng nhựa tổng hợp ethylene - propylene màu đen.
Chỗ tiếp xúc của nắp đầu vào cáp cũng như nắp bảo vệ các mối nối được làm kín bằng băng và dây mastic có độ bền cao. Cấu trúc phụ trợ bằng thép bên trong có tác dụng phân tán lực cơ học từ đầu cáp này qua đầu cáp kia và có tác dụng dẫn điện giữa hai vỏ cáp.
Măng sông UC tiêu chuẩn được cung cấp với 2 nắp đầu vào cáp với 1 van kiểm tra ở nắp này và dây nối đất ra ngoài ở đầu kia.
Các nắp đầu vào cáp có cấu trúc 3 mảnh với vùng khoan lỗ (UCT) được thiết kế cho loại măng sông UC 8 và 10. Nắp đầu vào cáp UCT có vùng khoan lỗ cho đầu vào cáp lớn hơn nhiều, xem chi tiết phần “vùng cáp vào của nắp đầu vào cáp”
Nắp đầu vào cáp 2 hoặc 3 mảnh được phân biệt để dễ dàng khoan lỗ đầu vào cáp tại công trường hay tại xưởng gần đó. Các đánh dấu bên ngoài của vỏ đầu vào cáp chỉ rõ vùng khoan lỗ.
Nhờ các thử nghiệm rộng rãi ngoài công trường, được áp dụng trên toàn cầu, qua hệ thống đảm bảo chất lượng khắt khe cung cấp tiêu chuẩn chất lượng cao đảm bảo độ tin cậy của măng sông này.
Lắp đặt
Mỗi một bộ măng sông gồm đầy đủ các bộ phận để lắp đặt nối thẳng.
Dụng cụ được đặt hàng riêng. Hướng dẫn lắp đặt kèm theo bộ măng sông nêu chi tiết từng bước lắp đặt.
Để đảm bảo độ kín tuyệt đối của măng sông
- Đo đường kính cáp bằng thước đo và khoan lỗ cáp vào ở nắp đầu cáp
- Bọc đầu cáp bằng băng làm kín sau khi đặt băng niêm lên vỏ cáp
- Cũng dùng băng làm kín vào phần giao nhau
- Lắp phần nắp đầu cáp bao phủ phần cáp đã được bọc và kẹp chúng với nhau bằng đai kẹp.
- Đặt dây làm kín vào rãnh tròn của nắp, như vậy đã làm kín nắp đầu cáp và thân măng sông
Đóng nắp măng sông, đặt dây làm kín dài theo thân măng sông và đóng bằng thanh đóng
Thông số kỹ thuật
Hình vẽ kích thước
Kích thước
Loại |
Kích thước bằng mm |
Nắp mở |
Trọng lượng cả bao bì |
||||
Chiều dài |
Kích thước |
||||||
li |
la |
di |
da |
da1 |
|||
UC 4-24 UC 4-28 |
698 798 |
825 926 |
108 108 |
114 114 |
136 136 |
610 710 |
6,0 kg 1) 6,5 kg 1) |
UC 6-9 UC 6-18 UC 6-20 |
310 550 600 |
430 375 727 |
145 145 145 |
153 153 153 |
168 168 168 |
220 460 510 |
8,5 kg 2) 13,0 kg 2) 13,5 kg 2) |
UC 7-15 |
460 |
580 |
173 |
181 |
196 |
370 |
13,5 kg 2) |
UC 8-18 UC 8-20 UC 8-24 UC 8-28 |
550 600 705 805 |
675 727 830 930 |
205 205 205 205 |
213 213 213 213 |
228 228 228 228 |
460 510 610 710 |
17,5 kg 2) 18,0 kg 2) 21,0 kg 2) 22,0 kg 2) |
UC 10-20 UC 10-30 UC 10-40 |
597 851 1105 |
745 999 1253 |
265 265 265 |
275 275 275 |
292 292 292 |
510 761 1010 |
16,0 kg 1) 17,0 kg 1) 22,7 kg 1) |
1) 1 măng sông trong một hộp
2) 2 măng sông trong một hộp
Vùng cáp vào của nắp đầu vào cáp
Để đạt được độ kín tối đa, các lỗ cáp vào được khoan lớn hơn đường kính của cáp khoảng 3mm.
Độ dư 3mm này sẽ được tự động làm kín khi sử dụng băng đo đặc biệt, đã có sẵn trong măng sông.
Lựa chọn kiểu măng sông
Lựa chọn kiểu măng sông phải dựa vào :
- Dung lượng của măng sông và
- Đường kính cáp
Chú thích
B Các lỗ khoan của đường cáp vào. Cách sắp xếp trên là một ví dụ
a Đường kính cho phép tối đa của lỗ khoan, cho mọi loại cáp ngoại trừ cáp ghi ở mục c
b Giá trị tối đa của tổng tất cả các đường kính lỗ khoan và khoảng hở s
c Đường kính cho phép tối đa của lỗ khoan cho chỉ một đầu cáp, đồng tâm với măng sông
d Đường kính tối đa cho mức khoan II
e Đường kính cho phép tối đa của lỗ khoan, cho mọi loại cáp ngoại trừ cáp ghi ở mục d
s Khoảng cách tối thiểu giữa các lỗ khoan: 10mm
Kiểm tra khoảng trống cho các đường cáp vào (đường kính cáp B và các kích thước khác tính bằng mm)
2 đường cáp vào: B1 + B2 + 10 phải không vượt quá b
3 đường cáp vào: B1 + B2 + B3 + 20* phải không vượt quá b
* 2 x 10mm: khoảng cách giữa các lỗ khoan
Loại |
Kích thước bằng mm |
e |
S tối thiểu |
|||
a |
b |
c |
d |
|||
UC 4-24 UC 4-28 |
23 23 |
60 60 |
55 55 |
- - |
- - |
10 10 |
UC 6-9 UC 6-18 UC 6-20 |
45 45 45 |
95 95 95 |
64 64 64 |
- - - |
- - - |
10 10 10 |
UC 7-15 |
70 |
120 |
80 |
- |
- |
10 |
UC 8-18 UC 8-20 UC 8-24 UC 8-28 |
85 85 85 85 |
155 155 155 155 |
100 100 100 100 |
- - - - |
- - - - |
10 10 10 10 |
UC 10-20 UC 10-30 UC 10-40 |
- - - |
216 216 216 |
100 100 100 |
- - - |
- - - |
10 10 10 |
UCT 8-… UCT 10-… |
46 60 |
125 160 |
84 100 |
60 78 |
36 60 |
10 10 |
Dung lượng
Dung lượng cho cáp có dầu, các yêu cầu tác nhân khô
Loại |
Dung lượng theo đôi và đường kính đầu nối bằng mm Phiến nối 25 đôi |
Rệp nối đơn Rệp AMP TEL, rệp Scotchlok (2) |
Rệp AMP - Mini-PICABOND (1) |
Chất làm khô g * |
|||||||||||||||
Nối thẳng |
Có quấn dự phòng |
Có quấn dự phòng |
Nối thẳng |
||||||||||||||||
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
0,9 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
0,9 |
||
UC 4-24 UC 4-28 |
700 800 |
500 600 |
400 500 |
300 350 |
450 500 |
350 400 |
250 300 |
180 200 |
600 700 |
450 500 |
350 400 |
250 300 |
200 250 |
700 800 |
500 600 |
400 500 |
300 350 |
250 300 |
150 200 |
UC 6-9 UC 6-18 UC 6-20 |
600 1000 1200 |
500 800 900 |
350 500 600 |
250 450 500 |
400 700 800 |
350 500 600 |
200 300 350 |
150 300 350 |
500 900 1100 |
400 700 800 |
350 500 600 |
250 350 450 |
180 300 350 |
600 1000 1200 |
500 800 900 |
400 600 700 |
300 450 500 |
200 350 400 |
150 200 200 |
UC 7-15 |
800 |
700 |
600 |
400 |
500 |
400 |
350 |
350 |
1000 |
800 |
600 |
400 |
350 |
1100 |
900 |
700 |
450 |
400 |
200 |
UC 8-18 UC 8-20 UC 8-24 UC 8-28 |
2000 2100 2700 3300 |
1500 1600 2000 2100 |
1000 1200 1500 1800 |
700 800 900 1000 |
1200 1200 1800 2000 |
1000 1000 1200 1200 |
700 800 1000 1100 |
450 500 600 700 |
1800 2100 2400 2700 |
1200 1500 1800 2000 |
1000 1100 1200 1500 |
600 700 800 900 |
400 450 500 600 |
2100 2100 2700 3300 |
1500 1600 2000 2100 |
1100 1200 1500 1800 |
700 800 900 1000 |
450 500 600 700 |
250 250 350 400 |
UC 10-20 UC 10-30 UC 10-40 |
3000 4200 5600 |
2400 2400 2700 |
1800 1800 2100 |
1000 1200 1500 |
2000 2700 4200 |
1500 1800 2400 |
1200 1500 1800 |
800 1000 1200 |
3000 4200 4800 |
2100 2400 2400 |
1500 1800 2000 |
900 1100 1200 |
700 700 800 |
3300 4800 5600 |
2000 2400 2700 |
1800 2000 2100 |
1000 1200 1500 |
700 800 900 |
400 450 500 |
Dung lượng hơn khoảng 10% cho cáp không dầu
* được đặt hàng riêng
(1) AMP và PICABOND là thương hiệu của AMP
(2) Scotchlok là thương hiệu của 3M
Dung lượng cho cáp đồng trục và Ống xoắn ruột gà
Loại |
Đôi đồng trục 1,2/4,4 số đôi |
Đôi đồng trục 2,6/9,5 số đôi |
Ống xoắn ruột gà |
UC 6-18 UC 6-18 UC 6-18 UC 6-18 UC 6-18 |
6 8 10 - - |
- - - 4 6 |
24 12 - 24 - |
UC 8-18 |
12 |
- |
- |
UC 8-24 UC 8-24 UC 8-24 UC 8-24 |
12 18 - - |
- - 8 12 |
30 - 30 15 |
UC 10-30 |
- |
18 |
4 |
Thành phần măng sông
1 Vỏ măng sông
2 Nắp đầu vào cáp hai mảnh với van và phần nối đất
3 Nắp đầu vào cáp ba mảnh (chọn lựa)
4 Băng làm kín
5 Gói phụ kiện
6 Bảo vệ mối nối
7 Thanh đóng măng sông
8 Đai kẹp thanh đóng măng sông
9 Thanh nối đất
10 Băng răng cưa
11 Thanh phụ trợ (chọn lựa)
12 Dây làm kín vỏ măng sông
13 Đai kẹp đầu vào măng sông
14 Giẻ lau cáp
15 Hướng dẫn lắp đặt
Mã số đặt hàng và Phụ kiện
Loại |
Mã số đặt hàng |
Số lượng / Đơn vị tính |
UC 4-24 UC 4-28 |
S45054-A215-A1 S45054-A216-A1 |
1 cái 1 cái |
UC 6-9 UC 6-18 UC 6-20 |
S45054-A180-A21 S45054-A181-A21 S45054-A219-A10 |
2 cái 2 cái 2 cái |
UC 7-15 |
S45054-A182-A21 |
2 cái |
UC 8-18 UC 8-20 UC 8-24 UC 8-28 |
S45054-A183-A21 S45054-A226-A10 S45054-A186-A21 S45054-A187-A21 |
2 cái 2 cái 2 cái 2 cái |
UC 10-20 UC 10-30 UC 10-40 |
S45054-A192-B21 S45054-A193-B1 S45054-A194-B21 |
1 cái 1 cái 1 cái |
Nắp đầu vào cáp cho UC
Loại |
Mã số đặt hàng |
Số lượng / Đơn vị tính |
Trống, cho: |
|
|
UC 4-… UC 6-… UC 7-… UC 8-… UC 10-… |
C45197-A119-B2 C45197-A100-B158 C45197-A101-B158 C45197-A102-B580 C45197-A109-B482 |
1 cái 1 cái 1 cái 1 cái 1 cái |
Với dây nối đất, cho: |
|
|
UC 4-… UC 6-… UC 7-… UC 8-… UC 10-… |
C45197-A119-B23 C45197-A100-B251 C45197-A101-B251 C45197-A102-B552 C45197-A109-B487 |
1 cái 1 cái 1 cái 1 cái 1 cái |
Với van, cho: |
|
|
UC 4-… UC 6-… UC 7-… UC 8-… UC 10-… |
C45197-A119-B130 C45197-A100-B157 C45197-A101-B157 C45197-A102-B575 C45197-A109-B360 |
1 cái 1 cái 1 cái 1 cái 1 cái |
Vật liệu để tái sử dụng cho 5 măng sông
Loại |
Mã số đặt hàng |
Số lượng / Đơn vị tính |
Cho UC 6-9, UC 6-18, UC 7-15, UC(T) 8-18 Gồm: Dây làm kín Thanh đóng măng sông |
S45056-M101-A17 |
1 bộ
5 cái 5 cái |
Cho UC 4-…, UC 6-20, UC 8-20, UC 8-28 Gồm: Dây làm kín Thanh đóng măng sông |
S45056-M81-A19 |
1 bộ
5 cái 5 cái |
Cho UC 10-… Gồm: Dây làm kín Thanh đóng măng sông |
S45056-M101-A19 |
1 bộ
5 cái 5 cái |
Vật liệu để tái sử dụng cho nắp đầu vào cáp
Loại |
Mã số đặt hàng |
Số lượng / Đơn vị tính |
Thanh đóng măng sông cho UC 4-…, UC 6-…, UC 7-15, UC(T) 8-… |
S45056-M81-A6 |
10 cái |
Thanh đóng măng sông cho UC 10-… Băng cao su non làm kín |
S45056-M101-A40
S45056-M81-B4 |
10 cái
5 cuộn |
Phụ kiện
Loại |
Mã số đặt hàng |
Số lượng / Đơn vị tính |
Dây treo gia cường Bộ dụng cụ |
S45056-M118-A3 S45055-M119-B12 |
5 bộ 1 cái |
Nắp đầu vào cáp 3 mảnh, với dây nối đất và thanh đóng măng sông UCT 8-… UCT 10-… |
S45056-M133-A3 S45055-A46-R3 |
1 cái 1 cái |
Phụ kiện thay thế
Loại |
Mã số đặt hàng |
Số lượng / Đơn vị tính |
Kẹp nối vỏ cáp Chất làm sạch cáp Chất làm khô Giẻ lau cáp Van chụp Keo làm kín |
S45056-M80-A2 S45056-M84-A1 S45056-M130-A3 S45057-Z201-A260 S45056-M81-A18 S45056-M114-B20 |
100 cái 1 lít 50g 1 cái 5 cái 10 ống |