GIÁ KẾT CUỐI CÁP SỢI QUANG, KIỂU 7R
Giá kết cuối cáp dùng cho tối đa 60 sợi quang, loại đơn mốt và đa mốt.
Công dụngĐể tăng khả năng mở rộng các mạng cáp quang đòi hỏi thiết bị phải dễ dàng kết nối đầu cuối và phân phối cáp quang. Những yêu cầu này được đáp ứng bởi giá kết nối đầu cuối kiểu 7R, cho phép sợi quang đi vào hoặc ra được kết nối bằng các đầu nối đến các thiết bị truyền dẫn quang hay dùng cho mục đích đo thử.
Thiết kếGiá gồm: phiến kết cuối, phiến cho các đầu giao tiếp quang (1 phiến cho 30 sợi quang hoặc 2 phiến cho 60 sợi quang) và phiến cho các mối nối có bản lề. Các rãnh đặt sợi quang được gắn bên trong giá để dẫn cáp trong nhà, cáp ngoài trời hoặc các bó cáp xuống phía dưới được an toàn. Giá cũng được thiết kế để phân phối và kết nối cáp ở bên trong.
Phiến chứa mối nốiCó thể gắn tối đa 10 khay chứa trong một bảng có khớp xoay của phiến chứa mối nối nằm ở phần dưới của giá kết cuối, để chứa các mối nối giữa cáp quang trong nhà và cáp ngoài trời hoặc cáp phân phối. Khay chứa mối nối, có thể chứa tối đa 10 mối nối mỗi khay, được gắn vào một phiến để làm giảm lực căng của cáp. Trong các giá kết cuối cáp có hai phiến chứa mối nối, cáp được kết cuối trong khay nằm ở phía dưới phiến chứa mối nối. Tại đây chúng sẽ được kết nối với sợi quang đơn hoặc với dây nối đã lắp sẵn trong trường hợp ra bằng phiến chứa mối nối trên. |
|
Phiến cho các đầu giao tiếp quang
Phiến cho các đầu giao tiếp quang là điểm tách sự liên kết giữa cáp và thiết bị truyền dẫn quang. Đây là nơi dây nối của cáp ngoài trời và trong nhà được kết nối với cáp kết nối của thiết bị quang. Tại điểm này có thể thực hiện dễ dàng đo cả hai hướng. Phiến cho các đầu giao tiếp quang cũng có khả năng kết nối chuyển mạch. Các kết nối này được ghi trên các nhãn đi kèm. Phiến cho các đầu giao tiếp quang thông thường có 1 hoặc 2 khay có thể chứa 30 điểm gắn đầu giao tiếp mỗi khay. Các điểm gắn này có thể kéo về phía trước và khóa lại, được thiết kế phù hợp các đầu giao tiếp quang kiểu LSA-DIN, FC-PC hay ST.
Phiến kết cuối
Phiến kết cuối chứa 2 bảng đấu nối (không hàn, không ốc vặn, không điểm ngắt) cùng hạt chống sét, ổ cắm 4 hướng ngắt kết nối và ổ cắm cho cho các tuyến dịch vụ. Các đường dây bên trong đã được lắp sẵn.
Lắp đặt
Mỗi giá KEG gồm có đủ các phụ kiện cần thiết để lắp đặt. Bảng hướng dẫn lắp đặt nêu chi tiết từng bước lắp đặt.
Mã số |
Chiều cao (mm) |
Chiều rộng (mm) |
Trọng lượng (kg) |
Số lượng đầu giao tiếp quang |
Loại đầu nối |
Số lượng phiến chứa mối nối |
Phiến kết cuối cáp đồng |
S46999-B13-A3 |
2200 |
121 |
22 |
60 |
FC PC |
1 |
- |
S46999-C1-A2 |
2600 |
121 |
25 |
60 |
FC PC |
1 |
10 |
S46999-B13-A4 |
2600 |
121 |
23 |
60 |
FC PC |
1 |
- |
Phụ kiện
Tên hàng |
Mã số |
Mô tả |
Phụ kiện treo |
C42300-A98-D474 |
Treo tường cho giá 7R |
Đầu nối quang gắn trên giá (chiều cao = 2800mm) |
C42300-A98-D428 |
Dùng cho lắp đặt với kệ gắn cáp |
Đầu nối quang gắn trên giá (chiều cao = 2640mm) |
C42300-A98-D464 |
Dùng cho lắp đặt với kệ gắn cáp |
Bảng gắn hạt chống sét giảm áp |
S45052-Z711-A22 |
Cho 20 hạt chống sét giảm áp |
Hạt chống sét giảm áp |
S45051-Z522-A18 |
Hình chữ H, thủy tinh (8x6), 230V AC |