MĂNG SÔNG QUANG
Công dụng
Măng sông UCAO (Măng sông đa dụng truy cập nhanh cho cáp quang) là dụng cụ bảo vệ các mối nối sợi quang khỏi bị tác động của môi trường. Ngoài ra nó còn giảm sức căng trên cáp, là nơi chứa ống đệm và sợi quang dự phòng. Có thể dùng với các loại vỏ cáp thông dụng để chống lại sự ảnh hưởng của môi trường, nó có thể được chôn trực tiếp, đặt trong hố cáp và treo.
Có thiết kế gọn, rất thích hợp cho việc nối và phân phối cáp có dung lượng từ thấp đến trung bình. Do khả năng mở ra đóng lại dễ dàng, nên nó rất thích hợp cho mạng cáp truy nhập.
Đặc điểm- Thích hợp cho cáp chôn trực tiếp, luồn ống và treo - Có thể nối thẳng và rẽ nhánh - Tiếp cận nhanh chóng và dễ dàng đến từng khay chứa mối nối - Dung lượng tối đa 60 sợi quang - Băng cao su chống thấm được làm bằng silicon có thể tái sử dụng. |
Thiết kế
Thân măng sông gồm 2 ngăn, được cấu tạo bằng nhựa có độ bền cao nhằm chống lại tác động của môi trường. Hai ngăn này được làm kín bằng vòng silicon có thể tái sử dụng. Hệ thống đóng măng sông đáng tin cậy, có một bản lề ở nắp, phần thân dưới có 5 thanh cài nắp bằng thép không rỉ và nhựa. Các thanh này có thể đóng bằng tay và dễ dàng mở ra bằng tuốc vít.
Để ngăn cản việc mở măng sông trái phép, có thể dùng phụ kiện chống mở trên các miếng kẹp của thanh cài nắp.
Hai đường cáp vào ở mỗi đầu măng sông cho phép đường kính cáp vào lên đến 21mm. Đầu vào cáp được đặt giữa các miếng nêm ở nửa dưới măng sông. Băng mastic được dùng bịt kín cáp, miếng nêm và thân măng sông. Do đó măng sông này có thể dùng cho cáp không cắt.
Bộ 4 đầu cáp vào (lựa chọn), bao gồm bộ giảm lực căng và đầu bịt kín, đường kính mỗi đường cáp vào lên đến 8mm. Ngoài ra, còn có măng sông với bộ nêm làm kín, mỗi bộ có một đầu vào với bộ nén kín. Các đầu vào này sẽ giúp lắp đặt dễ dàng các đầu cáp rẽ nhánh khi có yêu cầu sau này.
Cả lớp vỏ cáp và phần tử chịu lực trung tâm của cáp đều được giảm lực căng bằng kẹp chốt ở phần dưới của măng sông. Các kẹp tương tự dùng để nối đất ra ngoài khi cần.
Độ kín của măng sông có thể được kiểm tra nhanh bằng cách dùng bộ kiểm tra độ kín (chọn thêm)
Sắp xếp sợi quang
Giá đỡ khay chứa mối nối trong mỗi bộ măng sông được gắn vào nửa dưới măng sông. Nó có thể lắp tối đa 5 khay chứa mối nối chuẩn.
Sợi quang được bảo vệ tốt nhất từ trong các ống đệm đến các khay chứa mối nối này. |
|
Dung lượng
Loại |
Số lượng và đường kính cáp |
Số lượng khay chứa mối nối chuẩn |
Dung lượng mối nối |
Chiều dài ống đệm (mm) |
UCAO4-9 (chuẩn) |
4 x đến 21mm |
5 |
60 |
1930 (cắt) 2300 (không cắt) |
UCAO4-9 với bộ nén kín |
2 x đến 21mm 2 x 8 đến 13mm |
Kích thước
Loại |
Kích thước ngoài |
Trọng lượng |
||
|
Dài (mm) |
Rộng (mm) |
Cao (mm) |
(kg) |
UCAO4-9 (chuẩn) |
378 |
160 |
118 |
2,8 |
UCAO4-9 với bộ nén kín |
404 |
Bộ măng sông gồm
Mỗi bộ măng sông có tất cả các phụ kiện để lắp đặt theo cách nối thẳng gồm cả các linh kiện để sắp xếp sợi quang. Khay chứa mối nối, lược giữ mối nối và bảo vệ mối nối được đặt hàng riêng. |
|
Thành phần măng sông
1 Thân măng sông với thanh cài nắp 2 Bộ phận giảm lực căng gồm dây tiếp đất 3 Nêm làm kín (cho măng sông UCAO4-9 có nêm làm kín: xem hình dưới) 4 Băng cao su non làm kín 5 Vòng silicon làm kín 6 Giấy lau cáp 7 Ốc cho các đầu vào cáp 8 Đầu giả 9 Miếng đo cỡ quấn mastic 10 Ốc nối đất 11 Dây nối đất 12 Hướng dẫn lắp đặt |
|
Các bộ phận để sắp xếp sợi quang1 Giá đỡ khay chứa mối nối, đầy đủ cho 5 khay 2 Miếng đỡ ống đệm 3 Bộ phận giảm lực căng cho phần tử chịu lực trung tâm 4 Ốc gắn bộ phận giảm lực căng vào nửa thân dưới măng sông |
phụ kiện treo trường / cột |
phụ kiện treo |
phụ kiện chống mở măng sông |
Mã số đặt hàng
Tên hàng |
Mô tả / Đơn vị tính |
Mã số đặt hàng |
UCAO4-9 - có dây nối đất - không dây nối đất |
1 bộ 1 bộ |
S45754-A3-A16 S45754-A3-A17 |
UCAO4-9 với bộ nén kín - có dây nối đất - không dây nối đất |
1 bộ 1 bộ |
S45754-A3-A42 S45754-A3-A41 |
Phụ kiện |
|
|
Bộ phận rẽ nhánh |
Gồm: bộ phận giảm lực căng cho cáp, phần tử chịu lực trung tâm và dây nối đất, cho 10 đầu cáp |
S46998-A6-R1 |
Bộ nối đất |
Cho 10 đầu cáp |
S46998-A6-R2 |
Bộ 4 đầu vào cáp |
Gồm bộ phận giảm lực căng, 10 cái |
S45756-M7-A2 |
Hệ thống kiểm tra độ kín |
Gồm van, chốt, mastic, 10 bộ |
S45756-M5-A7 |
Phụ kiện treo tường/cột |
1 cái |
S45756-M5-A2 |
Phụ kiện treo măng sông |
1 cái |
S45756-M5-A1 |
Băng cao su non làm kín |
Bịch 10 cuộn |
S45756-M2-A2 |
Chất làm khô 30g |
1 cái |
S45056-M130-A2 |
Phụ kiện chống mở măng sông |
1 cái |
S45756-M3-A2 |
Ống co nhiệt bảo vệ mối nối - Cho từng mối nối, 60mm - Cho từng mối nối, 45mm - Cho mối nối suy hao và cho 4 sợi ribbon - Cho 4 đến 12 sợi ribbon |
Bịch 100 cái Bịch 100 cái Bịch 5 cái
Bịch 25 cái |
S46999-A16-A4 S46998-A4-A29 S46999-A16-A8
S46999-A16-A6 |
Thanh kẹp bảo vệ mối nối |
Bịch 150 cái |
S45057-Z1-H590 |
Lược giữ mối nối - Cho 6 ống co nhiệt - Cho 12 thanh kẹp |
Bịch 10 cái Bịch 10 cái |
S46999-Z12-A1 C46197-A7-A69 |
Khay chứa mối nối chuẩn |
Cho 12 sợi đơn, không nắp, bịch 2 cái |
C46197-A7-A70 |
Khay chứa mối nối chuẩn |
Cho 12 sợi đơn, không nắp, bịch 10 cái |
C46197-A7-A66 |
Nắp cho khay chứa mối nối chuẩn |
Bịch 10 cái |
S46998-A4-A1 |